điểm chuẩn đại học an giang 2019

Trường Đại học Xây dựng vừa công bố điểm chuẩn năm 2019. Mức điểm chuẩn dao động từ 15 đến 19,5 điểm. Tin nhanh buổi sáng: 10 cán bộ y tế cấp xã phải phụ trách trên 6 vạn dân HOÀNG MINH - TÙNG GIANG | 15/10/2022 - 07:00 Tối ngày 15/9, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học An Giang thông báo kết quả xét tuyển đại học hình thức giáo dục chính quy tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và hướng dẫn thủ tục xác nhận nhập học cho thí sinh đạt điều kiện trúng tuyển. Cụ thể điểm chuẩn của Trường ĐH An Giang như sau: Đại Học An Giang điểm chuẩn 2022 - AGU điểm chuẩn 2022 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học An Giang. Hiển thị thêm. Trường: Đại Học An Giang - AGU. Tin tuyển sinh. Năm: STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú; 1 Trường đại học An Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành đào tạo các bạn hãy xem tại nội dung bài viết này. Connect with us: Hợp tác tuyển sinhLiên hệ quảng cáoChính sách bảo mật Đại học Cao đẳng Trung cấp Liên thông Điểm chuẩn Tin giáo dục Danh sách các trường Đại học theo khu vực Điểm thi vào trường cao đem lại những cảm xúc trái ngược: mừng lo, lẫn lộn. Con cái giỏi giang hơn thì ai chẳng vui mừng nhưng lại lo vì ngày xưa mình học như thế, cố lắm cũng chỉ đạt loại khá, thi đại học mà được trên 20 điểm đã sung sướng lắm rồi. miracle letters to the president sub indo bilibili. Điểm chuẩn các ngành Đại học An Giang chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học An Giang năm 2021 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới. Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2021 Trường Đại học An Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường. Mức điểm cao nhất là điểm. Điểm chuẩn các ngành Đại học An Giang Điểm chuẩn Đại học An Giang 2018, 2019, 2020 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2018 Điểm chuẩn 2019 Điểm chuẩn 2020 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 18 3 7140205 Giáo dục Chính trị C19, D66 17 18 4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 17 18 5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 17 18 6 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 16 17 18 7 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00 17 18 8 7140213 Sư phạm Sinh học B00 17 18 9 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, D14, D15 17 18 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 18 17 18 11 7140218 Sư phạm Lịch sử C19, C20, D14 18 18 12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 18 18 13 7140219 Sư phạm Địa lý A00, C04 18 18 14 7140219 Sư phạm Địa lý C00 18 15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01 18 18 16 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 19 18 17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 19 16 18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 16 19 7229001 Triết học A01, C00,C01, D01 14 20 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15 14 21 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01 22 7310630 Việt Nam học A00; A01; D01 21 19 19 23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 14 19 24 7340115 Marketing A00; A01; D01 25 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 17 26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 27 7380101 Luật A01, C01 18 28 7380101 Luật C00; D01 18 29 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 14 14 30 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00 14 14 31 7440112 Hoá học A00, B00 14 14 32 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 14 14 33 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 15 14 34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 17 16 35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, B00 17 14 14 36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 14 14 37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00 17 14 38 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 14 14 39 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00 14 14 40 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00 17 15 14 41 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 14 14 42 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; A01; B00 14 14 43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 14 14 44 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng M00 16 18 26 45 51140202 Giáo dục Tiểu học hệ cao đẳng A00; A01; C00; D01 17 16 46 51140206 Giáo dục Thể chất hệ cao đẳng T00 15 16 47 51140221 Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳng N00 18 15 16 48 51140222 Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng H00 15 16 49 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng D01 14 15 16 50 51140231 Sư phạm Tiếng Anh hệ cao đẳng A01 14 15 16 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học An Giang để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học An Giang như sau Ngành Năm 2019 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ GD Mầm non 18 18 19 18 19,00 19,00 GD Tiểu học 18 24 20 18 24,50 20,00 GD Chính trị 18 18 19 18 24,50 18,00 SP Toán học 18 18 22 18 27,00 26,50 Sư phạm Tin học 18 18 SP Vật lý 18 18 19 18 24,20 20,00 SP Hóa học 18 18 19 18 24,70 26,00 SP Sinh học 18 18 SP Ngữ văn 18 18 22 18 25,30 22,00 Sư phạm Lịch sử 18 18 20 18 26,51 20,00 Sư phạm Địa lý 18 18 20 18 25,70 20,00 SP Tiếng Anh 18 21 22,5 18 25,00 26,00 Ngôn ngữ Anh 16 21 17,5 18 21,90 24,50 Triết học 14 18 16 18 17,20 18,00 Văn học 14 18 16 18 20,50 18,00 Kinh tế quốc tế 15,75 18 17 18 22,40 24,00 Việt Nam học 19 25 16,5 18 23,60 23,00 Quản trị kinh doanh 19 21,5 23 22,5 23,00 25,00 Marketing 17,5 22,75 23 22,5 24,00 25,00 Tài chính - Ngân hàng 17 22,75 20,5 18 22,60 25,00 Kế toán 17,5 24,25 21,5 18 23,80 25,00 Luật 17,5 23 23,5 20 24,65 23,50 Công nghệ sinh học 14 18 16 18 18,80 18,00 Sinh học ứng dụng 14 18 Hóa học 14 18 Toán ứng dụng 14 18 Kỹ thuật phần mềm 14 18 16 18 21,30 20,00 Công nghệ thông tin 15,5 21 19 19 22,30 24,00 Công nghệ kỹ thuật hoá học 14 18 16 23 16,00 18,00 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 18 16 21 17,80 18,00 Công nghệ thực phẩm 14 22,5 16 18 16,00 20,00 Chăn nuôi 14 18 16 18 16,00 18,00 Khoa học cây trồng 14 18 16 18 16,00 18,00 Bảo vệ thực vật 14 18 16 20 19,70 20,00 Phát triển nông thôn 14 18 16 18 17,90 18,00 Nuôi trồng thủy sản 14 18 16 18 16,00 18,00 Quản lý tài nguyên và môi trường 14 18 16 20 16,00 18,00 Trình độ Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên Giáo dục Mầm non 16 18 Giáo dục Tiểu học 16 23 Giáo dục Thể chất 16 18 Sư phạm Âm nhạc 16 18 Sư phạm Mỹ thuật 16 18 Sư phạm Tiếng Anh 16 18 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn. A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học An Giang Tên tiếng Anh An Giang University AGU Mã trường QSA Loại trường Công lập Hệ đào tạo Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Tại chức Địa chỉ Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang SĐT Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian xét tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên toàn quốc. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng. Phương thức 2 Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM. Phương thức 3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Phương thức 4 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022. Phương thức 5 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT học bạ, có kết hợp bài luận. Phương thức 6 Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT – Đối với các ngành đào tạo giáo viên khối ngành I Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ thông báo sau. – Đối với các khối ngành còn lại Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website. 5. Học phí Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau Các ngành Sư phạm được miễn học phí. Các ngành ngoài Sư phạm học phí như sau Khối ngành Năm học 2020 – 2021 Năm học 2021 – 2022 Năm học 2022 – 2023 Trình độ cao đẳng Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch Trình độ đại học Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch II. Các ngành tuyển sinh 1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Trình độ đại học Giáo dục Mầm non 7140201 M02, M03, M05, M06 100 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, C00, D01 200 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, D01, D66 30 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, C01, D01 30 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, C05 15 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, C02, D07 30 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D01, D14, D15 30 Sư phạm Lịch sử 7140218 A08, C00, C19, D14 30 Sư phạm Địa lý 7140219 A09, C00, C04, D10 30 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D09, D14 110 2. Các nhóm ngành khác trình độ đại học Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C15, D01 100 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 70 Tài chính – Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành – Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp 7340201 A00, A01, D01, C15 100 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C15 90 Luật Gồm 3 chuyên ngành – Luật Kinh tế – Luật Hành chính – Luật Hình sự 7380101 A01, C00, C01, D01 45 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, C15, D01 60 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, C01 130 Công nghệ thông tin Gồm 2 chuyên ngành – Công nghệ thông tin – An toàn thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 180 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A16, B03, C15, D01 30 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A01, B00, D07 40 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C05, D01 140 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, C08, D01 90 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C15, D01 60 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, C15, D01 140 Phát triển nông thôn 7620116 A00, B00, C00, D01 90 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00, B00, D01, D10 30 Việt Nam học Gồm các chuyên ngành – Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý Nhà hàng – Khách sạn 7310630 A01, C00, D01, C04 150 Ngôn ngữ Anh Gồm 2 chuyên ngành – Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh du lịch 7220201 A01, D01, D09, D14 180 Văn học 7229030 C00, D01, D14, D15 40 Kinh tế quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C15 60 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 30 Triết học 7229001 A01, C00, C01, D01 30 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học An Giang như sau Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2021 Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ GD Mầm non 18 18 19 18 GD Tiểu học 18 24 20 18 GD Chính trị 17 18 18 19 18 SP Toán học 17 18 18 22 18 Sư phạm Tin học – 18 18 SP Vật lý 17 18 18 19 18 SP Hóa học 17 18 18 19 18 SP Sinh học 17 18 18 SP Ngữ văn 17 18 18 22 18 SP Lịch sử 18 18 20 18 SP Địa lý 18 18 20 18 SP Tiếng Anh 18 18 21 22,5 18 Ngôn ngữ Anh 16 21 17,5 18 Triết học 14 18 16 18 Văn học 14 18 16 18 Kinh tế quốc tế 15,75 18 17 18 Việt Nam học 19 19 25 16,5 18 Quản trị kinh doanh 19 21,5 23 22,5 Marketing 17,5 22,75 23 22,5 Tài chính – Ngân hàng 17 22,75 20,5 18 Kế toán 17,5 24,25 21,5 18 Luật 18 17,5 23 23,5 20 Công nghệ sinh học 14 14 18 16 18 Sinh học ứng dụng 14 14 18 Hóa học 14 14 18 Toán ứng dụng 14 14 18 Kỹ thuật phần mềm 15 14 18 16 18 Công nghệ thông tin 16 15,5 21 19 19 Công nghệ kỹ thuật hoá học 14 14 18 16 23 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 14 18 16 21 Công nghệ thực phẩm 14 22,5 16 18 Chăn nuôi 14 14 18 16 18 Khoa học cây trồng 14 14 18 16 18 Bảo vệ thực vật 15 14 18 16 20 Phát triển nông thôn 14 14 18 16 18 Nuôi trồng thủy sản 14 14 18 16 18 Quản lý tài nguyên và môi trường 14 14 18 16 20 Trình độ Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên Giáo dục Mầm non – 16 18 Giáo dục Tiểu học – 16 23 Giáo dục Thể chất – 16 18 Sư phạm Âm nhạc – 16 18 Sư phạm Mỹ thuật – 16 18 Sư phạm Tiếng Anh – 16 18 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học An Giang Toàn cảnh Trường Đại học An Giang

điểm chuẩn đại học an giang 2019