điểm chuẩn đại học công nghiệp việt trì
Theo TS Nguyễn Đào Tùng - Chủ tịch hội đồng Trường Học viện Tài chính cho biết, qua phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm nay, dự báo điểm chuẩn năm 2022 vào Học viện sẽ giảm từ 0,5 đến 1 điểm. Học viện Tài chính 4. Đại học Bách khoa Hà Nội Thời gian công bố kết quả xét tuyển đại học năm 2022 của trường là ngày 15/9.
Điểm chuẩn đại học Y Thái Nguyên năm 2021 dao động từ 24.81 đến 29.72 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất 29.71 điểm là Y học dự phòng. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Y khoa với 29.71 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Hộ sinh với 24.81 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM năm 2021. 14:41' - 16/09/2021 Thông tấn xã Việt Nam Người chịu trách nhiệm chính: Lê Thị Thanh Huyền. Trưởng ban biên tập Tin Kinh tế Cơ quan chủ quản: Thông tấn xã Việt Nam; Số 5 Lý Thường Kiệt - Hà Nội
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét học bạ lớp 12 THPT và phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. >> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi
Điểm chuẩn xét tuyển Đại học: Dự kiến sẽ công bố từ ngày 15 đến 17-9. Bộ Giáo dục và Đào tạo cho biết, đến 14 giờ ngày 12-9, các cơ sở đào tạo đã tải về kết quả xử lý nguyện vọng lần 3 và dự kiến sẽ công bố điểm chuẩn xét tuyển từ ngày 15 đến ngày
miracle letters to the president sub indo bilibili. Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm khảo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 chưa có thông tin chính Điểm chuẩn VUI năm 20221. Điểm trúng tuyển xét học bạ THPTĐiểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022 như sauTên ngành Điểm chuẩn học bạQuản trị kinh doanh18Kế toán18Công nghệ thông tin18Công nghệ kỹ thuật ô tô18Công nghệ kỹ thuật cơ khí18Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử18Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa18Hóa học hóa phân tích18Công nghệ thực phẩm18Công nghệ kỹ thuật hóa học18Công nghệ kỹ thuật môi trường18Công nghệ sinh học18Ngôn ngữ Anh182. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPTĐiểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sauTên ngành Điểm chuẩn 2022Quản trị kinh doanh15Kế toán15Công nghệ thông tin15Công nghệ kỹ thuật ô tô15Công nghệ kỹ thuật cơ khí15Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử15Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa15Hóa học hóa phân tích15Công nghệ thực phẩm15Công nghệ kỹ thuật hóa học15Công nghệ kỹ thuật môi trường15Công nghệ sinh học15Ngôn ngữ Anh15III. Điểm chuẩn các năm liền trướcĐiểm chuẩn năm 2021Tên ngành Điểm chuẩn 2021Quản trị kinh nghệ thông nghệ kỹ thuật ô nghệ kỹ thuật cơ nghệ kỹ thuật điện, điện nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động nghệ kỹ thuật hóa nghệ kỹ thuật môi nghệ sinh nghệ thực ngữ
Cập nhật 05/11/2022 A. GIỚI THIỆU Tên trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Tên tiếng Anh Viet Tri University Of Industry VUI Mã trường VUI Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác quốc tế Địa chỉ Cơ sở Lâm Thao Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ Cơ sở Việt Trì Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, Trì, tỉnh Phú Thọ SĐT 0210 3829247 Email [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Nhà trường tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, hồ sơ đăng ký dự thi thực hiện theo quy định của Bộ GD và ĐT và theo thông báo tuyển sinh của trường. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trên phạm vi cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Năm 2022, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức sau Phương thức 1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh dự kiến 2% chỉ tiêu; Phương thức 2 Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định dự kiến 33% đến 40% chỉ tiêu, nếu Phương thức 1 và Phương thức 3 tuyển sinh không đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại chuyển sang Phương thức 2; Phương thức 3 Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 dự kiến 5% chỉ tiêu; Phương thức 4 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT Dự kiến 60% chỉ tiêu; Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển. - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước hoặc tốt nghiệp THPT trong năm 2022, xét tuyển theo tổng điểm trung bình của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12 hoặc năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ điểm chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 đạt từ 75 điểm trở lên. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY 5. Học phí Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2022-2023 Khối ngành III VNĐ/năm. Khối ngành IV VNĐ/năm. Khối ngành V VNĐ/năm. Khối ngành VII VNĐ/năm. II. Các ngành tuyển sinh Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu Xét theo KQ thi THPT Xét theo phương thức khác Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn; 7340101 D14, D01, C00, A21 45 105 Kế toán - Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp - Chuyên ngành Kế toán kiểm toán 7340301 D14, D01, C00, A21 60 140 Công nghệ Thông tin - Chuyên ngành Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông - Chuyên ngành An ninh mạng - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm 7480201 A00, A01, D01, A21 60 140 Công nghệ kỹ thuật Ô tô - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô 7510205 A00, A01, D01, A21 75 175 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy - Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510201 A00, A01, D01, A21 45 105 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - Chuyên ngành Hệ thống điện - Chuyên ngành Điện tử công nghiệp - Chuyên ngành Điện công nghiệp - Chuyên ngành Điện tử viễn thông 7510301 A00, A01, D01, A21 75 175 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa - Chuyên ngành Điều khiển tự động - Chuyên ngành Tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, A21 45 105 Hóa học - Chuyên ngành Hóa phân tích 7440112 A00, A01, D01, A21 60 140 Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chuyên ngành Công nghệ Vô cơ – Điện hóa - Chuyên ngành Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu - Chuyên ngành Vật liệu Silicat - Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất 7510401 A00, A01, D01, A21 60 140 Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Chuyên ngành Công nghệ môi trường - Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường 7510406 A00, A01, D01, A21 18 42 Công nghệ Sinh học - Chuyên ngành Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, D01, A21 18 42 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, D01, A21 48 112 Ngôn ngữ Anh - Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, A01, K01 45 105 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Hóa học chuyên ngành Hóa phân tích 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ Sinh học 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật ô tô 13,5 - 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ Thông tin 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Kế toán 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Quản trị kinh doanh 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Ngôn ngữ Anh 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ thực phẩm 15 18 15,0 18,0 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau Ngành học Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Hóa học chuyên ngành Hóa phân tích 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ Sinh học 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật ô tô 13,5 - 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ Thông tin 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Kế toán 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Quản trị kinh doanh 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Ngôn ngữ Anh 13,5 15 15 15 15 18 15,0 18,0 Công nghệ thực phẩm 15 18 15,0 18,0 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Để xác định cơ hội trúng tuyển vào Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2022, các em có thể theo dõi Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt Trì tất cả các ngành đào tạo mà chúng tôi đã tổng hợp và cập nhật dưới đây. Bài viết liên quan Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 2022 Điểm chuẩn đại học An Ninh Nhân Dân năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Vạn Xuân 2022, điểm trúng tuyển Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa - Nghệ Thuật Quân Đội 2022 Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt Trì mới nhất 1. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt Trì 2022Điểm chuẩn trường Đại học Công Nghiệp Việt Trì 2022 theo điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ THPT cho tất cả các chuyên ngành lần lượt là 15 điểm và 18 Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt Trì 2020* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020Ghi chúXét tuyển bằng học bạ THPT Thí sinh có tổng diểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng kí xét tuyển đạt từ 15 điểm Chưa cộng điểm ưu tiên ĐT, KVThí sinh thuộc diện trúng tuyển mà chưa nhận được giấy báo nhập học thì cần chuẩn bị các giấy tờ theo hướng dẫn tại Thông tin chi tiết liên hệĐại học Công nghiệp Việt TrìTrụ sở Tiên Kiên, Lâm Thao, Phú ThọCơ sở 2 Số 9, đường Tiên Sơn, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú 02103848 636, 02103829 247Mail [email protected]* Thông tin tuyển sinh - Chỉ tiêu chỉ tiêuCác ngành đào tạo đại họcMã ngànhChỉ tiêuTổ hợp các mônxét tuyển1. Ngành Hóa học744011280-Toán, Lý, Hóa;-Toán, Lý, Anh;-Toán, Hóa, Sinh;-Toán, Văn, ngành Hóa phân tích2. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401100Chuyên ngành Công nghệ hóa vô cơ – điện hóaChuyên ngành Công nghệ hóa hữu cơ – hóa dầuChuyên ngành Công nghệ vật liệu silicatChuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất3. Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường751040680Chuyên ngành Công nghệ môi trườngChuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường4. Ngành Công nghệ Sinh học742020140Chuyên ngành sinh họcChuyên ngành sinh học thực phẩmChuyên ngành sinh học môi trường5. Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí7510201120-Toán, Lý, Hóa;-Toán, Lý, Anh;-Toán, Hóa, Sinh;-Toán, Văn, ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô7510205120Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô7. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử7510301120Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử8. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7510303100Chuyên ngành điều khiển tự độngChuyên ngành tự động hóa9. Ngành Công nghệ thông tin7480201150Chuyên ngành Công nghệ thông tinChuyên ngành Mạng máy tính và truyền thôngChuyên ngành Hệ thống thông tinChuyên ngành Công nghệ phần mềm10. Ngành Kế toán7340301150Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệpChuyên ngành Kế toán kiểm toán11. Ngành Quản trị kinh doanh734010180Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợpChuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn12. Ngành Ngôn ngữ Anh7220201150-Toán, Văn, Anh;-Văn, Anh, Sử;-Toán, Lý, Anh;-Toán, Hóa, ngành Tiếng Anh thương mạiChuyên ngành Tiếng Anh du lịch– Hình thức tuyển sinh+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTThí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPTThí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2020 hoặc tốt nghiệp THPT năm 2019 trở về trước, xét tuyển theo tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.+ Xét tuyển thẳngTuyển thẳng đối với những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ; thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia. 3. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt Trì 2019Tra cứu điểm thi THPT năm 2019 Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danhĐiểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Việt Trì 2018Điểm sàn xét tuyển Đại học Công Nghiệp Việt Trì năm 2018Đối với các thí sinh tiến hành tra cứu điểm thi vào trường Đại học Công nghiệp Việt Trì các thí sinh cần chú ý xem chính xác và đối chiếu đúng với mã ngành, tên ngành và tổ hợp môn thi mà mình đã đăng ký xét tuyển để có thể kiểm tra điểm chuẩn đại học đầu vào chính xác nhất. Với trường ĐH Công nghiệp Việt Trì năm 2016 có điểm chuẩn đại học đầu vào cao nhất ở các ngành như nhau với điểm số là 15 điểm . Tuy nhiên đây là mức điểm của những năm trước, năm 2017 chắc chắn sẽ có những biến động và thay đổi vì thể các bạn có thể tìm hiểu chi tiết mức điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia là 20 điểm là các thí sinh có thể yên tâm với khả năng trúng tuyển hầu hết các ngành của mình. Từ ngành hóa học, ngành công nghệ kỹ thuật hóa học, công nghệ sinh học và kế toán cũng như hầu hết các ngành học trong trường có chung mức điểm là 15. Trường Đại học Cồng nghiệp Việt Trì còn có chính sách xét học bạ lấy đểm, các học bạn được số điểm là 18 là có thể trúng tuyển tất cả các ngành mà thí sinh đăng cứu kết quả thi THPT 2017 Tra cứu Điểm thi THPTTrong những trường hợp xét tuyển từ hệ đại học, cao đẳng của trường các thí sinh nên cân nhắc kỹ lưỡng ngành học để có thể tiến hành học và có vốn kiến thức tốt nhất vận dụng cho sau này. Lưu ý khi nhận được giấy báo nhập học của trường các thí sinh cần hoàn thiện thủ tục cũng như đến nhập học đúng thời hạn. Các thí sinh cũng có thể tham khảo thêm điểm chuẩn của các trường đại học khác như điểm chuẩn Đại học Hùng Vương, điểm chuẩn đại học Sư phạm Hà Nội…Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì 2017 sẽ được chúng tôi cung cấp ngay sau khi có kết quả chính thức từ phía nhà bạn cũng có thể tham khảo thêm Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì 2016 được cập nhật chi tiết dưới đây Chúc các bạn trúng tuyển vào trường đại học Công nghiệp Việt Trì 2017
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì đã chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó điểm trúng tuyển năm nay là 15 điểm đối với tất cả các ngành đào tạo. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2023 Đang cập nhật.... Tên ngành Điểm chuẩn Ngành Hóa học Đang cập nhập Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học Đang cập nhập Ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường Đang cập nhập Ngành Công nghệ Sinh học Đang cập nhập Ngành Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Đang cập nhập Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Đang cập nhập Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử Đang cập nhập Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa Đang cập nhập Ngành Công nghệ Thông tin Đang cập nhập Ngành Kế toán Đang cập nhập Ngành Quản trị kinh doanh Đang cập nhập Ngành Ngôn ngữ Anh Đang cập nhập THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01 15 7340301 Kế toán A00; C00; D01 15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00 15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00 15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00 15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00 15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00 15 7440112 Hoá học A00; A01; B00 15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 15 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 15 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; D01 18 7340301 Kế toán A00; C00; D01 18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00 18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00 18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00 18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; B00 18 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00 18 7440112 Hoá học A00; A01; B00 18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00 18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 18 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00 18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 18 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020 Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn Xét TN THPT Xét Học Bạ Hóa học Hóa phân tích A00, A01, B00, D01 15 15 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D01 15 15 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D01 15 15 Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 15 15 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00, A01, B00, D01 15 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tữ A00, A01, B00, D01 15 15 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00, A01, B00, D01 15 15 Công nghệ Thông tin A00, A01, B00, D01 15 15 Kế toán A00, A01, B00, D01 15 15 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 15 15 Ngôn ngữ Anh D01, A00, A01, D14 15 15 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Việt Trì ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ 2019 Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển sinh 1200 chỉ tiêu cho tất cả 11 ngành đào tạo. Theo đó ngành có nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Công nghệ kĩ thuật Hóa học với 170 chỉ tiêu, theo ngay sau là ngành Công nghệ thông tin với 150 chỉ tiêu. Trường đại học công nghệ Việt Trì tuyển sinh theo hình thức xét tuyển - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập PTTH Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. -Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành. Điểm xét trúng tuyển lấy từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu của các nhóm ngành. - Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển chất lượng đầu vào. -Nhà trường sẽ công bố mức điểm trúng tuyển theo từng đợt xét tuyển. Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì như sau Tên ngành Tổ hợp môn thi THPT quốc gia xét theo học bạ Hóa học A00, A01, B00, D01 13 15 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D01 13 15 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D01 13 15 Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 13 15 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí A00, A01, B00, D01 13 15 Công nghệ kỹ thuật Điện. Điện lữ A00, A01, B00, D01 13 15 Công nghệ kỹ thuật Điều khiển. Tự động hóa A00, A01, B00, D01 13 15 Công nghệ Thông tin A00, A01, B00, D01 13 15 Kế toán A00, A01, B00, D01 13 15 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 13 15 Ngôn ngữ Anh D01, A00, A01, D14 13 15 -Các thí sinh trúng tuyển Đại học Công nghiệp Việt Trì có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách . Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ -Cơ sở Việt Trì Số 9, đường Tiên Sơn - Phường Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ. -Cơ sở Lâm Thao xã Tiên Kiên - huyện Lâm Thao - tỉnh Phú Thọ. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp Việt Trì Mới Nhất. LĐ.
điểm chuẩn đại học công nghiệp việt trì